LOẠI PHÒNG | MÔ TẢ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
Khám tư vấn (trong giờ làm việc) | Bác sĩ đa khoa | 995.000 |
Bác sĩ Nhi khoa (có đặt hẹn) Bác sĩ Nhi khoa (không đặt hẹn) |
1.200.000 1.500.000 |
|
Bác sĩ chuyên khoa | 1.200.000 | |
Khám tư vấn (Cấp cứu & Ngoài giờ làm việc) | Bác sĩ đa khoa | 1.800.000 |
Bác sĩ chuyên khoa | 1.800.000 | |
Phòng đôi | Điều trị nội khoa | 5.500.000/ngày |
Phòng đôi | Điều trị nội khoa (Khoa Nhi) | 6.000.000/ngày |
Phòng đôi | Sau phẫu thuật | 5.000.000/ngày |
Phòng đôi | Sau phẫu thuật (Khoa Nhi) | 5.500.000/ngày |
Phòng đơn | Điều trị nội khoa | 7.000.000/ngày |
Phòng đơn | Điều trị nội khoa (Khoa Nhi) | 7.000.000/ngày |
Phòng đơn |
Sau phẫu thuật |
6.000.000/ ngày |
Phòng đơn | Sau phẫu thuật (Khoa Nhi) | 6.500.000/ngày |
Phòng nội trú cao cấp | Một đơn nguyên | 10.000.000/ngày |
Phòng nội trú cao cấp | Hai đơn nguyên | 15.000.000/ngày |
Phòng nội trú cao cấp Junior Suite | 9.000.000/ ngày | |
Phòng nội trú sản khoa Luxury Suite | 12.000.000/ngày | |
Phòng Kangaroo (Khoa Sản) | 6.500.000/ ngày | |
Theo dõi tại Khoa Cấp cứu | Dưới 8 tiếng | 2.500.000/ lần |
Lưu viện trong ngày | Điều trị nội khoa (Dưới 8 tiếng) | 2.500.000/ lần |
Sau phẫu thuật (Dưới 8 tiếng) | 2.000.000/ lần | |
Phòng hồi sức tích cực | 14.000.000/ ngày | |
Phòng hồi sức áp suất dương | Áp suất dương | 17.000.000/ngày |
Phòng theo dõi hồi sức (Monitoring) | 7.000.000/ ngày | |
Phòng chăm sóc đặc biệt | 8.000.000/ ngày | |
Phòng cách ly | 7.000.000/ngày | |
Phòng cách ly áp suất âm | 7.000.000/ngày |
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm tiền thuốc, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, ...
- Biểu giá được xem xét định kỳ và có thể thay đổi mà không cần báo trước.
- Giờ ra viện và phí phụ trội:
- Giờ ra viện thông thường: trước 12:00
- Nếu ra viện sau 12:00 và trước 17:00: người bệnh sẽ phải thanh toán thêm 50% phí giường bệnh của một ngày lưu viện
- Nếu ra viện sau 17:00: người bệnh sẽ phải thanh toán thêm phí giường bệnh của một ngày lưu viện.